Số liệu hình thái học của Labeobarbus parawaldroni
Khóa để định loại
Abnormalities
Thông tin chủ yếu Lévêque, C., 2003
sự xuất hiện có liên quan đến
Bones in OsteoBase

Do giới tính

Các cơ quan chuyên hóa no special organs
sự xuất hiện khác nhau males alike females
các màu khác nhau males alike females
Các chú thích

Mô tả đặc trưng của cá thể non và trưởng thành

Đặc trưng nổi bật striking type of mouth
Hình dáng đường bên thân fusiform / normal
Mặt cắt chéo compressed
Hình ảnh phần lưng của đầu more or less straight
Kiểu mắt more or less normal
Kiểu mồm/mõm more or less normal
Vị trí của miệng sub-terminal/inferior
Type of scales cycloid scales
Sự chẩn đoán

Diagnosis: last simple ray more or less ossified at base (no strong spine), but always shorter than head; ossified part 50-70% head length; lower lip well developed, forming a generally well visible mental lobe, sometimes rubber-lipped; 9-10 dorsal fin branched rays; scale formula 4.5/24-27/4.5; 2.5 scales between lateral line and pelvic-fin base; 12 scales around caudal peduncle; 4-5/14-17 gill rakers on first gill arch (Ref. 2940, 81282).

Description: large species; fairly deep body; subterminal mouth; well developed lips forming rounded, sometimes hypertrophic, mental disk; 2 pairs of moderately developed barbels; distal margin dorsal fin concave; longest dorsal-fin ray is first branched ray; D:IV,9-10; A:III,5-6; P:I,15-17; V:I,8 (Ref. 2940, 81282).

Coloration: body light brown in preserved specimens (Ref. 2940, 81282).

Dễ xác định

Đặc trưng về số đo của Labeobarbus parawaldroni

Các đường bên 1 bị gián đoạn: No
Số vảy ở đường bên 24 - 27
Các vẩy có lỗ của đường bên
Số vảy trong đường bên
Số hàng vảy phía trên đường bên 4 - 5
Số hàng vảy phía dưới đường bên 4 - 5
Số vảy chung quanh cuống đuôi 12 - 12
Râu cá 4
Khe mang (chỉ ở cá nhám và cá đuối)
Lược mang
ở cánh dưới 4 - 5
ở cánh trên 14 - 17
tổng cộng
Động vật có xương sống
trước hậu môn
tổng cộng

Các vây

Vây kưng

Các thuộc tính, biểu tượng no striking attributes
Số vây 1
Số của vây phụ Dorsal   
Ventral  
Tổng số các vây
Tổng số tia mềm 13 - 14
Vây mỡ absent

Vây đuôi

Các thuộc tính, biểu tượng forked; more or less normal

Vây hậu môn

Số vây 1
Tổng số các vây
Tổng số tia mềm 8 - 9

Vây đôi

Ngực Các thuộc tính, biểu tượng  more or less normal
Các vây     
Tia mềm   16 - 18
Ngực Các thuộc tính, biểu tượng  more or less normal
Vị trí    abdominal  beneath origin of D1
Các vây     
Tia mềm   9 - 9
Thông tin chủ yếu (thí dụ 9948)
Tự điển ( thí dụ cephalopods )
Comments & Corrections
Trở lại tìm kiếm
cfm script by eagbayani, 17.10.00, php script by rolavides, 13/03/08 ,  sự biến đổi cuối cùng bởi sortiz, 06.27.17