Thông tin chủ yếu | Nakayama, N., T. Yamakawa, M. Takami and H. Endo, 2023 |
sự xuất hiện có liên quan đến | |
Bones in OsteoBase |
Các cơ quan chuyên hóa | |
sự xuất hiện khác nhau | |
các màu khác nhau | |
Các chú thích | Males with first premaxillary tooth modified into large stout canine, followed by 1-2 irregular rows of small conical teeth, becoming uniserial posteriorly, whereas in females, first canine only slightly enlarged, and other small teeth arranged in distinct two rows, except near posterior margin. In males, anterior two teeth of mandible modified into large stout canines, second larger, followed by one distinct row of small conical teeth; whereas in females, anterior two canines only slightly enlarged, other small teeth arranged in two irregular rows anteriorly, almost uniserial (Ref. 128434). posteriorly (Fig. 3G–H). These dimorphisms especially man- ifested in sexually mature individuals. |
Đặc trưng nổi bật | |
Hình dáng đường bên thân | |
Mặt cắt chéo | oval |
Hình ảnh phần lưng của đầu | |
Kiểu mắt | |
Kiểu mồm/mõm | |
Vị trí của miệng | |
Type of scales | |
Sự chẩn đoán |
This species is distinguished from its its two congeners by the following characters: D spines 133-143 dorsal-fin (vs. 124-128 in E. koreanus and 116-125 in E. tanneri); A 109-116 (vs. 102-103 koreanus, 90-100 tanneri); total vertebrae 146-156 (vs. 141-143 koreanus, 132-143 tanneri ); and, pectoral-fin rays 5-6 (vs. 7 both congeners); further, it is unique in lacking prominent dark markings on the sides of the head and body, whereas E. koreanus and E. tanneri have a dark band posterior to the eye and a series of dark blotches midlaterally on the trunk and tail (Ref. 128434). |
Dễ xác định |
Các đường bên | bị gián đoạn: No |
Số vảy ở đường bên | |
Các vẩy có lỗ của đường bên | |
Số vảy trong đường bên | |
Số hàng vảy phía trên đường bên | |
Số hàng vảy phía dưới đường bên | |
Số vảy chung quanh cuống đuôi | |
Râu cá | |
Khe mang (chỉ ở cá nhám và cá đuối) | |
Lược mang | |
ở cánh dưới | |
ở cánh trên | |
tổng cộng | |
Động vật có xương sống | |
trước hậu môn | 37 - 40 |
tổng cộng | 146 - 156 |
Các thuộc tính, biểu tượng | |
Số vây | |
Số của vây phụ | Dorsal |
Ventral | |
Tổng số các vây | 133 - 143 |
Tổng số tia mềm | 7 - 12 |
Vây mỡ |
Các thuộc tính, biểu tượng |
Số vây | |
Tổng số các vây | |
Tổng số tia mềm | 109 - 116 |
Ngực | Các thuộc tính, biểu tượng |
Các vây | |
Tia mềm 5 - 6 | |
Ngực | Các thuộc tính, biểu tượng |
Vị trí | |
Các vây | |
Tia mềm |